会社名
Tên công ty |
株式会社グローバルトラストネットワークス |
Công ty Cổ phần Global Trust Networks |
本社
Trụ sở chính
|
〒170-0013
東京都豊島区東池袋1-21-11 オーク池袋ビル2階
TEL: +81-3-6804-6801
FAX: +81-3-6804-6802 |
2nd Floor Oak Ikebukuro Building
1-21-11, Higashi Ikebukuro, Toshima-ku, Tokyo, Japan
TEL: +81-3-6804-6801
FAX: +81-3-6804-6802 |
新大久保支店
|
〒169-0072
東京都新宿区大久保1-15-15 AKIYAMA BLD 2階
TEL: +81-3-5155-4670
FAX: +81-3-5155-4679 |
2nd floor AKIYAMA Building,
1-15-15, Okubo, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0072 Japan
TEL: +81-3-5155-4670
FAX: +81-3-5155-4679 |
大阪支店
|
〒530-0001
大阪府大阪市北区梅田1-11-4 大阪駅前第4ビル21階
TEL:+81-6-6348-0701
FAX:+81-6-6348-0702 |
2100, 21th Floor OsakaEkimae 4th Building,
1-11-4, Kita-ku, Ōsaka-shi, Umeda Osaka-fu, 530-0001 Japan
TEL: +81-6-6348-0701
FAX: +81-6-6348-0702 |
GTNベトナム
ハノイ本社
ホチミン支店 |
12 Floor, Diamond Flower Tower, 48 Le Van Luong Street, Nhan Chinh Ward, Thanh Xuan District, Hanoi, Vietnam
TEL: +84-24-6290-6526
GF, Thien Son Building, 5 Nguyen Gia Thieu St., Dist.3, Hochiminh, Vietnam
TEL: +84-28-3930-5492 |
Tầng 12, Tòa nhà Diamond Flower, 48 Lê Văn Lương, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
TEL: +84-24-6290-6526
Tầng trệt, tòa nhà Thiên Sơn, số 5 Nguyễn Gia Thiều, Quận 3, Hồ Chí Minh, Việt Nam
TEL: +84-28-3930-5492
|
資本金
Vốn điều lệ |
256,100,000円(資本準備金を含む) |
256,100,000 Yên (Gồm cả vốn dự trữ) |
設立
Thành lập |
2006年7月 |
Tháng 7 năm 2006 |
従業員数
Số lượng nhân viên |
170名(2017年10月現在) |
170 người (tính đến tháng 10/2017) |
URL
|
http://www.gtn.co.jp
http://www.gtn-mobile.com
http://best-estate.jp
http://gtn-job.com
http://gtn-vietnam.com |
http://www.gtn.co.jp
http://www.gtn-mobile.com
http://best-estate.jp
http://gtn-job.com
http://gtn-vietnam.com |
事業内容
Các dịch vụ chính
|
外国人のための携帯電話サービス事業
外国人専門の賃貸住宅保証事業
外国人専門の不動産賃貸仲介事業
外国人のための生活サポート事業
外国人のための就職、転職紹介事業
外国人のための海外送金サービス事業
留学コンサルタント |
Chuyên cung cấp dịch vụ điện thoại cho người nước ngoài
Chuyên làm bảo lãnh nhà cho người nước ngoài
Chuyên giới thiệu nhà cho người nước ngoài
Hỗ trợ khách hàng về mặt sinh hoạt trong lúc thuê nhà
Giới thiệu việc làm chính thức, chuyển việc cho người nước ngoài
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế
Tư vấn du học |
免許番号
Giấy phép hoạt động
|
宅地建物取引業 東京都知事(2)第86643号
一般労働者派遣事業許可番号 般 13-0542
有料職業紹介事業許可番号 13-ユ-306348
古物商 東京都公安委員会 第305501408181号 |
Số 86643, thay đổi lần 2, được cấp bởi Chủ tịch thành phố Tokyo
Giấy phép hoạt động giới thiệu nhân lực Số 13-05427
Giấy phép Thu phí kinh doanh việc làm Số 13-yu-306348
Giấy phép kinh doanh buôn bán đồ cũ của Công an thành phố Tokyo Số 305501408181 |
役員
Ban giám đốc
|
代表取締役:後藤 裕幸
主な経歴
2000年 中央大学法学部在学中に起業し、オンラインゲーム、ファッションサイトを開設。
2003年 有限会社ミューゲート設立し、代表取締役に就任。2004年に退任。
2004年 株式会社ミュー設立し、代表取締役に就任。2006年に退任。
2006年 株式会社グローバルトラストネットワークスを設立し、代表取締役に就任(現任)。 |
Giám đốc Goto Hiroyuki
Lý lịch trích ngang
Năm 2000, trong lúc đang là sinh viên khoa luật của trường đại học Chuo đã sáng lập ra công ty game online, mua bán online.
Năm 2003, sáng lập công ty trách nhiệm hữu hạn Myu-gate. Đến năm 2004 thì từ nhiệm.
Năm 2004, sáng lập công ty cổ phần Myu. Đến năm 2006 thì từ nhiệm.
Năm 2006, sáng lập công ty cổ phần Global Trust Networks.
|
社外取締役 : 下條 武男
(日本コンピュータ・ダイナミクス株式会社名誉会長)
主な経歴
日本レミントン・ユニバック(現・日本ユニシス)に入社
。 社団法人日本能率協会を経て、67年に日本コンピュータ・ダイナミクス株式会社(NCD)を設立し、代表取締役社長に就任。
2009年、同社ジャスダックに上場。 2006年から同社代表取締役会長。 2012年から名誉会長(現任)。
|
Ủy viên ban giám đốc ( ngoài công ty): Shimojo Takeo
Là hội trưởng danh dự của công ty cổ phần Japan computer Dynamics
Lý lịch trích ngang
Công tác tại công ty Japan Remington Univac (hiện là công ty Unisys). Vào năm 1967, thông qua Hiệp hội quản lý năng lực Nhật Bản, đã lập nên công ty cổ phần Japan computer Dynamics (NCD) và đảm nhiệm chức giám đốc. Năm 2009, công ty đã chính thức lên sàn chứng khoán JASDAQ. Năm 2006 đảm nhận chức vụ chủ tịch công ty. Từ năm 2012 đến nay thì nhận chức vụ Hội trưởng danh dự.
|
社外取締役 : 中上 崇
(日本電子機器輸入協会会長、日本開発工学会等)
主な経歴
太平洋行株式会社(現シーメンス)入社。 1965年にエヴィック株式会社設立し、代表取締役社長に就任。1992年に同社退任。 1994年に株式会社メタリンクを設立し、代表取締役就任(現任)。
その他、日本電子機器輸入協会会長及び日本開発工学会会長に就任。
|
Ủy viên ban giám đốc: Nakagami Takashi
Hội trưởng Hiệp hội điện tử Nhật Bản, thành viên hiệp hội khai khác công nghiệp Nhật bản
Lý lịch trích ngang
Nhân viên công ty cổ phần Thái Bình Dương. Năm 1965, sáng lập công ty Evikku. Năm 1992 thì từ nhiệm. Năm 1994 sáng lập công ty cổ phần Metalinku. Hiện đang là hội trưởng của Hiệp hội điện tử và Hiệp hội khai thác công nghiệp Nhật Bản. |
監査役 : 森﨑 実 (公認会計士・税理士)
主な経歴
新日本監査法人 公開業務本部 代表社員を平成18年に退職。
|
Kiểm toán viên: Morisaki Minoru
Lý lịch trích ngang
Năm 2006 từ nhiệm tại công ty Kiểm toán Tân Nhật Bản.
|
顧問 : 本田 凛太郎
主な経歴
京セラ株式会社に入社。
1986年にテンプスタッフ株式会社に入社(最終職位 常務取締役)。
1996年にニチイ学館に入社(最終職位 取締役副社長、関係会社 代表取締役社長)。
2004年に株式会社シグマスタッフ 代表取締役社長に就任。2006年に退任。
2006年に株式会社ヒューマントラスト 代表取締役社長に就任。2009年に退任。
2009年にエボルバビジネスサポート株式会社 代表取締役社長に就任。2011年に退任。
2011年に社会保険労務士法人すばる 会長就任(現任)。
2014年にエン・ジャパン株式会社 監査役就任。
|
Cố vấn: Honda Rintaro
Lý lịch trích ngang
Công tác tại công ty cổ phần Kyosera
Năm 1986 đảm nhận chức ủy viên ban giám đốc công ty cổ phần Tempstaff
Năm 1996, công tác tại Nichi gakkan với tư cách ủy viên ban giám đốc.
Năm 2004 đảm nhận chức vụ Giám đốc của công ty cổ phần Sigma Staff. Đến năm 2006 thì từ nhiệm.
Năm 2006 đảm nhận chức vụ Giám đốc của công ty cổ phần Human Last. Đến năm 2009 thì từ nhiệm.
Năm 2009 đảm nhận chức vụ Giám đốc của công ty cổ phần Evolva Business Support. Đến năm 2011 thì từ nhiệm.
Năm 2011 giữ chức hội trưởng của Công ty pháp nhân tư vấn bảo hiểm xã hội
Năm 2014 đảm nhận chức vụ giám sát Công ty cổ phần EN・JAPAN |
弁護士 : 権田 典之 (TGSパートナーズ法律事務所) |
Luật sư: Gonda Noriyuki (Văn phòng luật TGS Partners) |